Ngành logistic là ngành rất quan trọng trong kinh doanh quốc tế, vận chuyển và vận tải đa quốc gia. Ngành logistic cũng yêu cầu nhiều tiếng Anh chuyên ngành, vậy nên IMAP PRO xin gửi tặng quý anh chị bộ 115 từ vựng tiếng anh chuyên ngành Logistic giúp các chị nắm vững hầu hết các từ tiếng Anh trong trong các nghiệp vụ logistic, các vận đơn và hợp đồng.
Ngành logistic là ngành rất quan trọng trong kinh doanh quốc tế, vận chuyển và vận tải đa quốc gia. Ngành logistic cũng yêu cầu nhiều tiếng Anh chuyên ngành, vậy nên IMAP PRO xin gửi tặng quý anh chị bộ 115 từ vựng tiếng anh chuyên ngành Logistic giúp các chị nắm vững hầu hết các từ tiếng Anh trong trong các nghiệp vụ logistic, các vận đơn và hợp đồng.
STT |
Thuật ngữ |
Dịch nghĩa |
1 |
Agent |
Đại lý |
2 |
airway |
Đường hàng không |
3 |
Airway bill |
Vận đơn hàng không |
4 |
Arrival notice |
Thông báo hàng đến |
5 |
Bill of lading |
Vận đơn đường biển |
6 |
Booking note |
Giấy lưu cước |
7 |
Cargo |
Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay) |
8 |
Carrieer |
Người vận chuyển |
9 |
Certificate of analysis |
Chứng nhận phân tích kiểm định |
10 |
Certificate of health |
Chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm |
11 |
Certificate of origin (CO) |
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa |
12 |
Certificate of quality |
Chứng chỉ chất lượng hàng |
13 |
Certificate of quantity |
Chứng chỉ số lượng |
14 |
Certificate of weight |
Chứng chỉ trọng lượng hàng |
15 |
Closing time or closing date |
Ngày hết hạn nhận chở hàng |
16 |
consignee |
Người nhận hàng |
17 |
Consigner/shipper |
Người gửi hàng hóa |
18 |
consumer |
Người tiêu dùng |
19 |
Container |
Thùng đựng hàng hóa lớn |
20 |
Container port |
Cảng container |
21 |
Container yard (CY) |
Bãi container |
22 |
customer |
Khách hàng |
23 |
Customs declaration form |
Tờ khai hải quan |
24 |
Debit note |
Giấy báo nợ |
25 |
declare |
Khai báo hàng |
26 |
delay |
Trì trệ, chậm so với lịch tàu |
27 |
Delivery order |
Lệnh giao hàng |
28 |
Departure time |
Ngày khởi hành |
29 |
Door-door |
Giao hàng từ kho đến kho |
30 |
Estimated time of arrival (ETA) |
Thời gian dự kiến tàu đến |
31 |
Estimated time of departure (ETD) |
Thời gian dự kiến tàu chạy |
32 |
Export |
Xuất khẩu |
33 |
Flight number |
Số chuyến bay |
34 |
Freight |
Hàng hóa được vận chuyển |
35 |
Full container load (FCL) |
Hàng nguyên container |
36 |
gross weight |
Trọng lượng tính cả bì |
37 |
House air way bill ( HAWB) |
Vận đơn do forwarder phát hành |
38 |
Import |
Nhập khẩu |
39 |
Invoice |
Hóa đơn thương mại |
40 |
Less than container load (LCL) |
Hàng lẻ |
41 |
Letter of credit (L/C) |
Tín dụng thư (hình thức mà Ngân hàng thay mặt người nhập khẩu cam kết với người xuất khẩu sẽ trả tiền trong thời gian quy định khi người nhập khẩu xuất trình những chứng từ phù hợp với quy định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo cầu của người nhập khẩu) |
42 |
Sur-charges |
Phụ phí |
43 |
Terminal |
Cảng |
44 |
Transit time |
Thời gian trung chuyển |
45 |
Volume weight |
Trọng lượng thể tích |
46 |
Merchandise |
Hàng hóa mua và bán |
47 |
Packing list |
Phiếu đóng gói hàng( một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra |
48 |
Port of loading (POL) |
Cảng xếp hàng |
49 |
Port of discharge (POD) |
Cảng dỡ hàng |
50 |
Port-port |
Giao hàng từ cảng đến cảng |
51 |
Purchase order (P/O) |
Đơn đặt hàng |
52 |
railway |
Vận tải đường sắt |
53 |
road |
Vận tải đường bộ |
54 |
Seal number |
Số chì |
55 |
seaway |
Đường biển |
56 |
Shipping mark |
Kí mã hiệu hàng hóa |
57 |
Sole agent |
Đại lý độc quyền |
58 |
Packaging: |
Bao bì |
59 |
Packing list: |
Phiếu đóng gói hàng |
60 |
Premium: |
Tiền thưởng, tiền bớt giá để câu khách |
61 |
Premium as agreed: |
Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận |
62 |
Voyage number |
Số chuyến |
63 |
Vessel |
Tên tàu |
64 |
Additional premium: |
Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung |
65 |
Cargo deadweight tonnage |
Cước chuyên chở hàng hóa |
66 |
Carrier: |
Người chuyên chở |
67 |
Certificate of origin: |
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa |
68 |
Consignor/shipper: |
Người gửi hàng |
69 |
Consignee: |
Người nhận hàng |
70 |
Container: |
Thùng đựng hàng lớn |
71 |
Container port: |
Cảng công-ten-nơ |
72 |
Customs: |
Thuế nhập khẩu, hải quan |
73 |
Customs declaration form: |
Tờ khai hải quan |
74 |
Declare: |
Khai báo hàng |
75 |
Door-to-door: |
Dịch vụ vận chuyển từ cửa đến cửa |
76 |
Export premium: |
Tiền thưởng xuất khẩu |
77 |
Extra premium: |
Phí bảo hiểm phụ |
78 |
Freight: |
Hàng hóa được vận chuyển |
79 |
Insurance premium: |
Phí bảo hiểm |
80 |
Merchandise: |
Hàng hóa mua và bán |
81 |
Collective Bill of Lading |
Vận đợn chung |
82 |
Closing date or Closing time |
Ngày hết hạn chở hàng |
83 |
Clean on board Bill of Lading |
Vận đơn sạch, hàng đã xuống tàu |
84 |
Carrier |
Người chở hàng hoặc tàu chở hàng– chuyên chở hàng……….. |
85 |
Premium for double option: |
Tiền cược mua hoặc bán |
86 |
Premium for the call: |
Tiền cược mua, tiền cược thuận |
87 |
Premium for the put: |
Tiền cược bán, tiền cược nghịch |
88 |
Premium on gold: |
Bù giá vàng |
89 |
Quay: |
Bến cảng |
90 |
Shipping agent: |
Đại lý tàu biển |
91 |
Stevedorage: |
Phí bốc dỡ |
92 |
Stevedore: |
Người bốc dỡ |
93 |
Tonnage |
Cước chuyên chở, trọng tải, dung tích tàu |
94 |
Voyage premium |
Phí bảo hiểm chuyến |
95 |
Agency Agreement |
Hợp đồng đại lý |
96 |
Agency Fees |
Đại lý phí |
97 |
All in Rate |
Cước toàn bộ |
98 |
All Risks (A.R.) |
Bảo hiểm rủi ro |
99 |
Consolidation or Groupage |
Việc gom hàng |
100 |
Local chagre |
Phí địa phương |
101 |
manifest |
Danh mục hàng hóa |
102 |
Master airway bill (MAWB) |
Vận đơn chủ do hãng hàng không phát hành |
103 |
measuremant |
Đơn vị đo lường |
104 |
Demurrage |
Lệnh Bốc/ dỡ chậm |
105 |
Commission |
Hoa hồng |
106 |
Combined transport or multimodal transport |
Vận tải phối hợp hay vận tải đa phương thức. |
107 |
Container Ship |
Tàu container |
108 |
Container Yard |
Nơi tiếp nhận và lưu trữ cotaniner |
109 |
Currency Adjustment Charges |
Phụ phí điều chỉnh tiền cước |
110 |
Customs Clearance |
Việc thông quan |
111 |
Delivery Order |
Lệnh giao hàng |
112 |
CFS Warehouse |
Kho hảng lẻ |
113 |
Bonded Warehouse or Bonded Store |
Kho ngoại quan |
114 |
As Agent only |
Chỉ đích danh đại lý |
115 |
Antedated Bill of Lading |
Vận đợn ký lùi ngày cấp |