Trong bối cảnh hội nhập, tiếng Anh ngày càng quan trọng và cần thiết. Trong đó, một phần để giúp các doanh nghiệp Việt vươn tầm ra quốc tế thì Marketing đóng vai trò chủ chốt trong hệ thống giá trị. Vậy hôm nay, IMAP PRO xin gửi tặng anh chị bộ 189 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing trọng tâm nhất.
Trong bối cảnh hội nhập, tiếng Anh ngày càng quan trọng và cần thiết. Trong đó, một phần để giúp các doanh nghiệp Việt vươn tầm ra quốc tế thì Marketing đóng vai trò chủ chốt trong hệ thống giá trị.
Vậy hôm nay, IMAP PRO xin gửi tặng anh chị bộ 189 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing để các anh chị có thể sử dụng nó trong khi chạy quảng cáo google, quảng cáo Facebook, khi làm SEO web hay bất cứ công việc gì liên quan đến Marketing để có thể đưa doanh nghiệp của mình đến với thị trường toàn cầu.
STT |
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
Advertising |
Quảng cáo |
2 |
Label |
nhãn ( thương hiệu ) |
3 |
Market research: |
nghiên cứu thị trường |
4 |
Mail order |
mua bán hàng qua đường bưu điện |
5 |
Brand extension |
mở rộng thương hiệu |
6 |
Brand equity |
giá trị nhãn hiệu |
7 |
Brand awareness |
nhận dạng nhãn hiệu |
8 |
Mail-order catalogue |
danh sách hàng hóa lựa chọn khi mua hàng qua bưu điện |
9 |
Product launch |
tung ra sản phẩm mới |
10 |
Buyer |
người mua hàng |
11 |
Customer : |
khách hàng |
12 |
|
|
13 |
Break – even point |
điểm hòa vốn |
14 |
Cash discount |
giảm giá khi trả tiền mặt |
15 |
Supply elasticity |
độ co giãn cung |
16 |
Sponsor |
nhà tài trợ |
17 |
S.W.O.T. (Strength, Weaknesses, Opportunities, Threats):. |
Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, mối đe dọa |
18 |
Total product |
tổng quan về sản phẩm (hình ảnh,chất lượng, thiết kế, độ tin cậy ). |
19 |
Product development : |
cải tiến sản phẩm |
20 |
Demand elasticity |
độ co giãn cầu |
21 |
Brand positioning |
định vị thương hiệu |
22 |
Brand architecture |
kiến trúc thương hiệu |
23 |
Endorsed brand |
thương hiệu bảo chứng |
24 |
Branding |
xây dựng thương hiệu |
25 |
Parent brand |
thương hiệu mẹ |
26 |
Master brand |
thương hiệu thống trị các sản phẩm và dịch vụ cùng loại |
27 |
Brand name |
nhãn hiệu |
28 |
Image |
hình tượng ( của công ty, tổ chức ) |
29 |
|
|
30 |
Auction-type pricing |
Định giá trên cơ sở đấu giá |
31 |
Benefit |
Lợi ích |
32 |
Brand acceptability |
Chấp nhận nhãn hiệu |
33 |
Brand awareness |
Nhận thức nhãn hiệu |
34 |
Brand equity |
Giá trị nhãn hiệu |
35 |
Brand loyalty |
Trung thành nhãn hiệu |
36 |
Brand mark |
Dấu hiệu của nhãn hiệu |
37 |
Brand name |
Nhãn hiệu/tên hiệu |
38 |
Brand preference |
Ưa thích nhãn hiệu |
39 |
Break-even analysis |
Phân tích hoà vốn |
40 |
Break-even point |
Điểm hoà vốn |
41 |
Buyer |
Người mua |
42 |
By-product pricing |
Định giá sản phẩm thứ cấp |
43 |
Captive-product pricing |
Định giá sản phẩm bắt buộc |
44 |
Cash discount |
Giảm giá vì trả tiền mặt |
45 |
Cash rebate |
Phiếu giảm giá |
46 |
Channel level |
Cấp kênh |
47 |
Channel management |
Quản trị kênh phân phối |
48 |
Channels |
Kênh(phân phối) |
49 |
Communication channel |
Kênh truyền thông |
50 |
Consumer |
Người tiêu dùng |
51 |
Copyright |
Bản quyền |
52 |
Cost |
Chi Phí |
53 |
Coverage |
Mức độ che phủ(kênh phân phối) |
54 |
Cross elasticity |
Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung) |
55 |
Culture |
Văn hóa |
56 |
Customer |
Khách hàng |
57 |
Customer-segment pricing |
Định giá theo phân khúc khách hàng |
58 |
Decider |
Người quyết định (trong hành vi mua) |
59 |
Demand elasticity |
Co giãn của cầu |
60 |
Demographic environment |
Yếu tố (môi trường) nhân khẩu |
61 |
Direct marketing |
Tiếp thị trực tiếp |
62 |
Discount |
Giảm giá |
63 |
Discriminatory pricing: |
Định giá phân biệt |
64 |
Distribution channel |
Kênh phân phối |
65 |
Door-to-door sales |
Bán hàng đến tận nhà |
66 |
Dutch auction |
Đấu giá kiểu Hà Lan |
67 |
Early adopter |
Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh |
68 |
Economic environment |
Yếu tố (môi trường) kinh tế |
69 |
End-user |
Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng |
70 |
English auction |
Đấu giá kiểu Anh |
71 |
Evaluation of alternatives |
Đánh giá phương án thay thế |
72 |
Exchange |
Trao đổi |
73 |
Exclusive distribution |
Phân phối độc quyền |
74 |
Franchising |
Chuyển nhượng đặc quyền kinh tiêu |
75 |
Functional discount |
Giảm giá chức năng |
76 |
Gatekeeper |
Người gác cửa(trong hành vi mua) |
77 |
Geographical pricing |
Định giá theo vị trí địa lý |
78 |
Going-rate pricing |
Định giá theo giá thị trường |
79 |
Group pricing |
Định giá theo nhóm |
80 |
Horizontal conflict |
Mâu thuẫn hàng ngang |
81 |
Image pricing |
Định giá theo hình ảnh |
82 |
Income elasticity |
Co giãn (của cầu) theo thu nhập |
83 |
Influencer |
Người ảnh hưởng |
84 |
Information search |
Tìm kiếm thông tin |
85 |
Initiator |
Người khởi đầu |
86 |
Innovator |
Nhóm(khách hàng) đổi mới |
87 |
Intensive distribution |
Phân phối đại trà |
88 |
Internal record system |
Hệ thống thông tin nội bộ |
89 |
Laggard |
Nhóm ( khách hàng) lạc hậu |
90 |
Learning curve |
Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập |
91 |
List price |
Giá niêm yết |
92 |
Location pricing |
Định giá theo vị trí và không gian mua |
93 |
Long-run Average Cost – LAC |
Chi phí trung bình trong dài hạn |
94 |
Loss-leader pricing |
Định giá lỗ dể kéo khách |
95 |
Mail questionnaire |
Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư |
96 |
Market coverage |
Mức độ che phủ thị trường |
97 |
Marketing |
Tiếp thị |
98 |
Marketing channel |
Kênh tiếp thị |
99 |
Marketing concept |
Quan điểm thiếp thị |
100 |
Marketing decision support system |
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định |
101 |
Marketing information system |
Hệ thống thông tin tiếp thị |
102 |
Marketing intelligence |
Tình báo tiếp thị |
103 |
Marketing mix |
Tiếp thị hỗn hợp |
104 |
Marketing research: |
Nghiên cứu tiếp thị |
105 |
Markup pricing |
Định giá cộng lời vào chi phí |
106 |
Mass-customization marketing |
Tiếp thị cá thể hóa theo số đông |
107 |
Mass-marketing |
Tiếp thị đại trà |
108 |
Middle majority |
Nhóm (khách hàng) số đông |
109 |
Modified rebuy |
Mua lại có thay đổi |
110 |
MRO-Maintenance Repair Operating |
Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng |
111 |
Multi-channel conflict |
Mâu thuẫn đa cấp |
112 |
Natural environment |
Yếu tố (môi trường) tự nhiên |
113 |
Need |
Nhu cầu |
114 |
Network |
Mạng lưới |
115 |
New task |
Mua mới |
116 |
Observation: |
Quan sát |
117 |
OEM – Original Equipment Manufacturer |
Nhà sản xuất thiết bị gốc |
118 |
Optional- feature pricing |
Định giá theo tính năng tuỳ chọn |
119 |
Packaging |
Đóng gói |
120 |
Perceived – value pricing |
Định giá theo giá trị nhận thức |
121 |
Personal interviewing |
Phỏng vấn trực tiếp |
122 |
Physical distribution |
Phân phối vật chất |
123 |
Place |
Phân phối |
124 |
Political-legal environment |
Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý |
125 |
Positioning |
Định vị |
126 |
Post-purchase behavior |
Hành vi sau mua |
127 |
Price |
Giá |
128 |
Price discount |
Giảm giá |
129 |
Price elasticity: |
Co giãn ( của cầu) theo giá |
130 |
Primary data |
Thông tin sơ cấp |
131 |
Problem recognition |
Nhận diện vấn đề |
132 |
Product |
Sản phẩm |
133 |
Product Concept |
Quan điểm trọng sản phẩm |
134 |
Product-building pricing |
Định giá trọn gói |
135 |
Product-form pricing |
Định giá theo hình thức sản phẩm |
136 |
Production concept |
Quan điểm trọng sản xuất |
137 |
Product-line pricing |
Định giá theo họ sản phẩm |
138 |
Product-mix pricing |
Định giá theo chiến lược sản phẩm |
139 |
Product-variety marketing |
Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm |
140 |
Promotion: |
Chiêu thị |
141 |
Promotion pricing |
Đánh giá khuyến mãi |
142 |
Public Relation |
Quan hệ cộng đồng |
143 |
Pull Strategy |
Chiến lược (tiếp thị) kéo |
144 |
Purchase decision |
Quyết định mua |
145 |
Purchaser |
Người mua (trong hành vi mua) |
146 |
Push Strategy |
Chiến lược tiếp thị đẩy |
147 |
Quantity discount |
Giảm giá cho số lượng mua lớn |
148 |
Questionnaire |
Bảng câu hỏi |
149 |
Relationship marketing |
Tiếp thị dựa trên quan hệ |
150 |
Research and Development (R & D) |
Nguyên cứu và phát triển |
151 |
Retailer |
Nhà bán lẻ |
152 |
Sales concept: |
Quan điểm trọng bán hàng |
153 |
Sales information system |
Hệ thống thông tin bán hàng |
154 |
Sales promotion |
Khuyến mãi |
155 |
Satisfaction |
Sự thỏa mãn |
156 |
Sealed-bid auction |
Đấu giá kín |
157 |
Seasonal discount |
Giảm giá theo mùa |
158 |
Secondary data |
Thông tin thứ cấp |
159 |
Segment |
Phân khúc |
160 |
Segmentation |
(Chiến lược) phân thị trường |
161 |
Selective attention |
Sàng lọc |
162 |
Selective distortion |
Chỉnh đốn |
163 |
Selective distribution |
Phân phối sàng lọc |
164 |
Selective retention |
Khắc họa |
165 |
Service channel |
Kênh dịch vụ |
166 |
Short-run Average Cost –SAC |
Chi phí trung bình trong ngắn hạn |
167 |
Social –cultural environment |
Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội |
168 |
Social marketing concept |
Quan điểm tiếp thị xã hội |
169 |
Special-event pricing |
Định giá cho những sự kiện đặc biệt |
170 |
Straight rebuy |
Mua lại trực tiếp |
171 |
Subculture |
Văn hóa phụ |
172 |
Survey |
Điều tra |
173 |
Survival objective |
Mục tiêu tồn tại |
174 |
Target market |
Thị trường mục tiêu |
175 |
Target marketing |
Tiếp thị mục tiêu |
176 |
Target-return pricing |
Định gía theo lợi nhuận mục tiêu |
177 |
Task environment |
Môi trường tác nghiệp |
178 |
Technological environment |
Yếu tố (môi trường) công nghệ |
179 |
The order-to-payment cycle |
Chu kỳ đặt hàng và trả tiền |
180 |
Timing pricing |
Định giá theo thời điểm mua |
181 |
Trademark |
Nhãn hiệu đăng ký |
182 |
Transaction |
Giao dịch |
183 |
Two-part pricing |
Định giá hai phần |
184 |
User |
Người sử dụng |
185 |
Value |
Giá trị |
186 |
Value pricing |
Định giá theo giá trị |
187 |
Vertical conflict |
Mâu thuẫn hàng dọc |
188 |
Want |
Mong muốn |
189 |
Wholesaler |
Nhà bán sỉ |